Từ điển Thiều Chửu
征 - chinh
① Ði. ||② Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh. ||③ Lấy thuế. Như chinh phú 征賦 lấy thuế.

Từ điển Trần Văn Chánh
征 - chinh
① Đi xa: 征帆 Thuyền đi xa; ② Đánh dẹp, chinh: 出征 Xuất chinh, đi đánh trận; 南征北戰 Đánh nam dẹp bắc; ③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): 征糧 Trưng thu lương thực; 征稅(征賦) Đánh thuế, thu thuế. Xem 徵 [zheng], [zhê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
征 - chinh
Đi ra — Đánh giặc. Người trên kẻ dưới — Thâu lấy — Đánh thuế.


薄征 - bạc chinh || 暴斂衡征 - bạo liễm hoành chinh || 征鞍 - chinh an || 征戰 - chinh chiến || 征彸 - chinh chung || 征鴻 - chinh hồng || 征伐 - chinh phạt || 征夫 - chinh phu || 征婦 - chinh phụ || 征婦吟曲 - chinh phụ ngâm khúc || 征服 - chinh phục || 征西紀行 - chinh tây kỉ hành || 征討 - chinh thảo || 征收 - chinh thu || 征戍 - chinh thú || 征稅 - chinh thuế || 專征 - chuyên chinh || 東征 - đông chinh || 橫征 - hoành chinh || 關征 - quan chinh || 親征 - thân chinh || 從征 - tòng chinh || 長征 - trường chinh || 遠征 - viễn chinh || 出征 - xuất chinh ||